Lệ phí hộ chiếu (passport fee) nằm trong Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
Sau đây là lệ phí hộ chiếu
I. Mức thu đối với công dân Việt Nam.
TT | Tên lệ phí | Mức thu(Đồng) |
1 | Hộ chiếu: | |
+ Cấp mới | 200.000 | |
+ Cấp lại do bị hư hỏng hoặc bị mất | 400.000 | |
+ Gia hạn | 100.000 | |
2 | Giấy thông hành: | 100.000 |
a) | Giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào hoặc Việt Nam – Cămpuchia: | 50.000 |
b) | Giấy thông hành xuất nhập cảnh cho nhân viên mậu dịch, cán bộ vùng biên giới Việt Nam sang vùng biên giới của Trung Quốc: | 50.000 |
c) | Giấy thông hành xuất nhập cảnh cho dân cư ở các xã biên giới Việt nam qua lại các xã biên giới Trung Quốc tiếp giáp Việt Nam: | 5.000 |
3 | Cấp giấy phép xuất cảnh | 200.000 |
4 | Cấp công hàm xin thị thực nhập cảnh nước đến | 10.000 |
5 | Cấp công hàm xin thị thực quá cảnh nước thứ ba | 5.000 |
6 | Cấp tem AB | 50.000 |
7 | Cấp giấy xác nhận yếu tố nhân sự | 100.000 |
Ghi chú phụ lục I:
1. Trường hợp bổ sung, sửa đổi nội dung của hộ chiếu, giấy thông hành thì thu bằng 25% mức thu tương ứng cùng loại.
2. Trẻ em đi cùng thân nhân có hộ chiếu hoặc các giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu thu bằng 25% mức thu tương ứng cùng loại.
II. Mức thu đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
TT | Tên lệ phí | Mức thu |
1 | Cấp thị thực có giá trị một lần | 25 USD |
2 | Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: | |
a) | Có giá trị dưới 6 tháng | 50 USD |
b) | Có giá trị từ 6 tháng trở lên | 100 USD |
3 | Chuyển đổi thị thực: | |
a) | Từ một lần thành nhiều lần, trong thời hạn thị thực gốc: | |
– Có giá trị dưới 6 tháng | 25 USD | |
– Có giá trị từ 6 tháng trở lên | 75 USD | |
b) | Từ một lần thành nhiều lần, vượt quá thời hạn thị thực gốc: | |
– Có giá trị dưới 6 tháng | 50 USD | |
– Có giá trị từ 6 tháng trở lên | 100 USD | |
4 | Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết hạn sử dụng sang hộ chiếu mới. | 10 USD |
5 | Sửa đổi, bổ sung các nội dung khác đã ghi trong thị thực | 10 USD |
6 | Cấp thẻ tạm trú: | |
a) | Có giá trị đến 1 năm | 60 USD |
b) | Có giá trị trên 1 năm đến 2 năm | 80 USD |
c) | Có giá trị trên 2 năm đến 3 năm | 100 USD |
7 | Gia hạn chứng nhận tạm trú. | 10 USD |
8 | Cấp thẻ thường trú (nhưng không thu đối với cấp đổi) | 100 USD |
9 | Cấp giấy thông hành hồi hương; giấy chứng nhận hồi hương | 100 USD |
10 | Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam. | 10 USD |
11 | Cấp thẻ du lịch (đối với khách du lịch Trung Quốc) | 10 USD |
12 | Cấp giấy phép tham quan, du lịch Việt Nam (theo quy chế quản lý người nước ngoài quá cảnh vào Việt Nam tham quan, du lịch). | 5 USD/người |
13 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu | 200.000 VNĐ |
Ghi chú: Đối với trường hợp bị mất, hư hỏng các giấy tờ nêu trên phải cấp lại áp dụng mức thu như cấp mới.
(Mục II là theo Thông tư số 190/2012/TT-BTC, ngày 09/11/2012 của Bộ Tài chính thay cho thông từ 66)
Chúc các bạn vui và gặt hái thành công trong cuộc sống!